Homelá số tử viĐiềm CÁT, điềm LÀNH nào đang đến?

Điềm CÁT, điềm LÀNH nào đang đến?

Xem ngày tốt – ngày xấu có ảnh hưởng rất nhiều đến công việc hàng ngày của mỗi người bởi nó sẽ cho ta biết ngày hôm ấy nên làm việc gì, cần kiêng kỵ việc gì. Thăng Long Đạo Quán xin gửi tới các bạn các thông tin mới nhất về ngày 21/9/2023 âm lịch, căn cứ vào đó để đưa ra quyết định phù hợp!

Thông tin ngày 22/9/2023

  • Thứ sáu: Ngày 22 tháng 09 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 08/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Quý Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • NgàyHoàng đạo – Tiết khí Bạch lộ, KDMT 179.43
  • Giờ tốt cho mọi việc: Tuất (19-21), Hợi (21-23), Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17)

Sao: CANG KIM LONG

Cang tinh tạo tác khổ khôn lường

Chẳng đến mười ngày có họa ương

Chôn cất, hôn nhân gặp sao ấy

Con dâu hiu quạnh lắm sầu thương.

Lịch âm ngày 22/9/2023 cần lưu ý những gì??
Lịch âm ngày 22/9/2023 cần lưu ý những gì??

Các nhóm giờ tốt xấu trong ngày

GIỜ HOÀNG ĐẠO Tuất (19-21) Hợi (21-23) Dần (3-5)
Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17)

 

GIỜ HẮC ĐẠO Tí (23-1) Sửu (1-3) Thìn (7-9)
Ngọ (11-13) Mùi (13-15) Dậu (17-19)

Việc nên làm và tránh

Bởi là ngày Trực Khai nên:

  • Việc nên làm: Ngày có trực Khai thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn.
  • Việc kiêng kỵ: Cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
  • Luận: Đinh Mùi, Kỷ Mùi, Tân Mùi, Quý Mùi đều hệ tốt vừa, ngày đó chỉ nên phạt cỏ, mở núi (khai sơn), nhổ cây, an táng. Duy Ất Mùi trăm sự không lợi, xấu, phạm thì suy, bại, tử, tuyệt.

Tư vấn các hướng xuất hành

Hướng tốt – hướng xấu ngày 22/9 

Hỷ thần: Đông Nam – Tài thần: Chính Nam

Xét ngày xuất hành theo Khổng Minh

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xét giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ LƯU NIÊN (23h-01h và 11h-13h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (01h-03h và 13h-15h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
  • GIỜ TIỂU CÁT (03h-05h và 15h-17h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió.
  • GIỜ TUYẾT LỘ (05h-07h và 17h-19h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (07h-09h và 19h-21h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (09h-11h và 21h-23h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.

Đừng bỏ qua: Xem ngày tốt xấu Bát tự

RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments