Homelá số tử viXem lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu ngày 12/10/2023

Xem lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu ngày 12/10/2023

Cùng Thăng Long Đạo Quán xem thông tin lịch âm của ngày 12/10/2023 để biết được đây là tốt hay xấu, nên làm và kiêng kỵ điều gì nhé!

  • Thứ năm, Ngày 12 tháng 10 năm 2023
  • Âm lịch: Ngày 28/08 /2023(Nhuận)
  • Bát tự: Ngày Quý Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão(Nhuận)
  • Ngày: Hoàng đạo – Tiết khí Hàn lộ, KDMT 199.11
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/2023.
Xem ngày tốt xấu ngày 12/10/2023.
Dần(3-5) Mão(5-7) Ngọ(11-13)
Mùi(13-15) Dậu(17-19) Tí(23-1)
Thìn(7-9) Tỵ(9-11) Thân(15-17)
Tuất(19-21) Hợi(21-23) Sửu(1-3)

Việc nên làm

Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ

Việc kiêng kỵ

Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.

Sao tốt, xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
  • Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt cho mọi việc.

Sao xấu

  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
  • Hoang vu: Mọi việc đều xấu
  • Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
  • Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
  • Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ lấy vợ, gả chồng, nhập trạch.
  • Tội chỉ: Xấu với thờ cúng, kiện cáo.
  • Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
  • Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng

Xuất hành ngày 12/10/2023

Hướng xuất hành

Hỷ thần: Đông Nam – Tài thần: Chính Nam

Ngày xuất hành

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

  • GIỜ TIỂU CÁC(HAY TIỂU CÁT) (23h-01h và 11h-13h)
    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
  • GIỜ TUYẾT LỘ (01h-03h và 13h-15h)
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
  • GIỜ ĐẠI AN (03h-05h và 15h-17h)
    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
  • GIỜ TỐC HỶ (05h-07h và 17h-19h)
    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
  • GIỜ LƯU NIÊN (07h-09h và 19h-21h)
    Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
  • GIỜ XÍCH KHẨU (09h-11h và 21h-23h)
    Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.

Xem thêm: Xem ngày tốt xấu bát tự

RELATED ARTICLES

Most Popular

Recent Comments